BU LÔNG CHẤT LƯỢNG GIÁ RẺ HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
Nhà cung cấp Bu Lông cho thị trường Việt Nam với giá cả hợp lý, Uy tín chất lương khẳng định thương hiệu số 1 trong lĩn vực Bu lông
d : Đường kính trong
D: đường kính ngoài
d2: đường kính mặt ngoài lớn nhất của ca trong
D2 : Đường kính mặt trong lớn nhất của ca ngoài
B: Độ dày
di : kích thước đường lăn ở ca trong
Di : kích thước đường lăn của ca ngoài
Vòng bi có các cỡ sau :
Bi siêu nhỏ : D<26mm bi="" nh="" 26="" d="" 60mm="" p="">
Bi nhỏ và vừa : 60<D<120mm bi="" l="" n="" v="" a="" 120="" d="" 200mm="" p="">
Bi lớn 200<D<440mm bi="" c="" t="" l="" n="" 440="" d="" 2000mm="" p="">
Bi hạng to và nặng D>2000mm
1. Ý nghĩa về kích thước:
- Hai con số sau cùng chỉ chỉ đường kính trong của vòng bi có từ 00-99 (20mm< D <5000mm)
- Ví dụ : vòng bi có ký hiệu 2315
Ta sẽ lấy trị số hai chữ số sau cùng x với 5 : Ta có 15x5 = 75mm
Có nghĩa là đường kính trong là 75mm (đường kính lỗ vòng bi)
. Vòng bi 304
Trị số 4 x 5 = 20mm. Đường kính trong là 20mm
Như vậy từ 04 trở lên đều sẽ nhân với hệ số 5. Còn lại từ 04 trở xuống có ký hiệu đặc biệt.
00 : 10mm
01 : 12mm
02 : 15mm
03 : 17mm
2. Ý nghĩa về chịu tải :
Con số thứ 3 từ phải sang trái:

3. Ý nghĩa phân loại:
Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9

4. Ý nghĩa về kết cấu:
Số thứ 5 từ phải sang trái

Ví dụ đọc thông số của vòng bi có ký hiệu 60304
- Đường kính vòng trong 04x5 = 20mm
- Chịu tải trọng trung bình
- Bi tròn một lớp
- Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
Chú ý : Đối với vòng bi chỉ có 3 số cuối thì số cuối cùng chỉ đường kính trong của vòng bi (D<20mm)
Ví dụ : 678 thì d=8mm, chịu tải nhẹ, loại bi tròn chắn
5. Khe hở vòng bi :


Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn